TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA KIM LOẠI SẮT, ĐỒNG, NHÔM, KẼM, CHÌ, INOX, VÀNG, BẠC, THIẾC
Trọng lượng riêng của kim loại: sắt, đồng, nhôm, kẽm, chì, inox,vàng, bạc, thiếc, thủy ngân...Thu mua phế liệu Hoàng Hùng [0937.933.488 (Mr. Sơn) ] cập nhật thông tin giá phế liệu, thị trường phế liệu mới nhất.
1. TRỌNG LƯỢNG RIÊNG LÀ GÌ?
Trọng lượng riêng (tiếng Anh: specific weight) là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể.
Trọng lượng riêng của đồng là bao nhiêu ?
Trọng lượng riêng của đồng là 89,000 N/m³
Trọng lượng riêng của chì là bao nhiêu ?
Trọng lượng riêng của chì là 113,000 N/m³
Trọng lượng riêng của sắt thép là bao nhiêu ?
Trọng lượng riêng của sắt thép là 78,000 N/m³
Trọng lượng riêng của nhôm là bao nhiêu ?
Trọng lượng riêng của nhôm là 27,000 N/m³
Trọng lượng riêng của thiếc là bao nhiêu ?
Trọng lượng riêng của thiếc là 71,000 N/m³
Trọng lượng riêng của vàng là bao nhiêu ?
Trọng lượng riêng của vàng là 193,000 N/m³
Trọng lượng riêng của bạc là bao nhiêu ?
Trọng lượng riêng của bạc là 105,000 N/m³
Trọng lượng riêng của thủy ngân là bao nhiêu ?
Trọng lượng riêng của thủy ngân là 136,000 N/m³
Trọng lượng riêng của nước nguyên chất là bao nhiêu ?
Trọng lượng riêng của nước nguyên chất là 10,000 N/m³
Trọng lượng riêng của rượu là bao nhiêu ?
Trọng lượng riêng của rượu là 8,000 N/m³
2. ĐƠN VỊ ĐO TRỌNG LƯỢNG RIÊNG LÀ GÌ ?
Đơn vị của trọng lượng riêng là niutơn trên một mét khối. Kí hiệu trọng lượng riêng là: {\displaystyle (N/m^{3})}
3. CÔNG THƯC ĐO TRỌNG LƯỢNG RIÊNG NHƯ THẾ NÀO ?
{\displaystyle d={P \over V}}
Trong đó:
d là trọng lượng riêng (N/m³)
P là trọng lượng (N)
V là thể tích (m³)
4. BẢNG CHỈ SỐ TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA CÁC KIM LOẠI HIỆN NAY:
STT Chất Trọng lượng riêng (N/m3)
1 Vàng 193,000
2 Chì 113,000
3 Bạc 105,000
4 Đồng 89,000
5 Sắt, thép 78,000
6 Thiếc 71,000
7 Nhôm 27,000
8 Thủy tinh 25,000
9 Thủy ngân 136,000
10 Nước biển 10,300
11 Nước nguyên chất 10,000
12 Rượu, dầu hỏa 8,000
13 Không khí ( độ C) 1,290
14 Khí Hidro 0,9
Với những thông tin đầy đủ như trên, thu mua phế liệu Hoàng Hùng đã cung cấp đầy đủ những trọng lượng riêng của các kim loại cho Quý khách hàng. Giúp khách hàng tìm ra trọng lượng riêng của kim loại dễ dàng hơn nhiều.
5. VẬY SỰ KHÁCH NHAU GIỮA TRỌNG LƯỢNG RIÊNG VÀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG NHƯ THẾ NÀO ?
Trọng lượng riêng là trọng lượng của một mét khối vật chất. Trọng lượng riêng KHÁC khối lượng riêng.
Sự khác nhau thể hiện bởi công thức:
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81 ( hoặc Liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng : d = D.g )
Người ta tính khối lượng riêng của một vật nhằm xác định các chất cấu tạo nên vật đó, bằng cách đối chiếu kết quả của các chất đã được tính trước đó với bảng khối lượng riêng.
Công thức tính khối lượng riêng : D = m/V
Trong đó: D là khối lượng riêng (kg/cm3), m là khối lượng của vật (kg) và V là thể tích (m3).
Trong trường hợp chất đó là đồng chất thì khối lượng riêng tại mọi vị trí đều giống nhau và tính bằng khối lượng riêng trung bình.
Công thức tính khối lượng riêng trung bình: ρ = m/V
Khối lượng riêng trung bình của một vật thể bất kỳ được tính bằng khối lượng chia cho thể tích của nó, thường kí hiệu là ρ
6. BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT
STT
Kim Loại
Khối lượng riêng (Kg/m3)
1
Chì
11,300
2
Sắt
7,874
3
Nhôm
2,700
4
Đá
2,600
5
Gạo
1,200
6
Gỗ
Gỗ xẻ nhóm II, III
1,000
Gỗ xẻ nhóm IV
910
Gỗ xẻ nhóm V
770
Gỗ xẻ nhóm VI
710
Gỗ xẻ nhóm VII
670
Gỗ xẻ nhóm VIII
550
Gỗ sến xẻ mới
770-1,280
Gỗ sến xẻ khô
690-1,030
Gỗ dán
600
Gỗ thông xẻ khô
480
7
Sứ
2,300
8
Bạc
10,500
9
Vàng
19,031
10
Kẽm
6,999
11
Đồng
8,900
12
Inox
Inox 309S/310S/316(L)/347
7,980
Inox 201 /202/301/302/303/304(L)/305/321
7,930
Inox 405/410/420
7,750
Inox 409/430/434
7,750
13
Thiếc
7,100
Khối lượng riêng của chì là bao nhiêu ?
Khối lượng riêng của chì là 11,300 Kg/m3
Khối lượng riêng của sắt là bao nhiêu ?
Khối lượng riêng của sắt là 7,874 Kg/m3
Khối lượng riêng của nhôm là bao nhiêu ?
Khối lượng riêng của nhôm là 2,799 Kg/m3
Khối lượng riêng của thiếc là bao nhiêu ?
Khối lượng riêng của thiếc là 7,100 Kg/m3
Khối lượng riêng của inox là bao nhiêu ?
Khối lượng riêng inox 309S/310S/316(L)/347 là 7,980 Kg/m3
Khối lượng riêng của inox 201 /202/301/302/303/304(L)/305/321 là 7,930 Kg/m3
Khối lượng riêng của inox 405/410/420 là 7,750 Kg/m3
Khối lượng riêng của inox 409/430/434 là 7,750 Kg/m3
Khối lượng riêng của vàng là bao nhiêu ?
Khối lượng riêng của vàng là 19,031 Kg/m3
Khối lượng riêng của kẽm là bao nhiêu ?
Khối lượng riêng của kẽm là 6,999 Kg/m3
Khối lượng riêng của đồng là bao nhiêu ?
Khối lượng riêng của đồng là 8,900 Kg/m3
Khối lượng riêng của bạc là bao nhiêu ?
Khối lượng riêng của bạc là 10,500 Kg/m3
Khối lượng riêng của gạo là bao nhiêu ?
Khối lượng riêng của gạo là 1,200 Kg/m3
7. ỨNG DỤNG TRONG THỰC TIỄN
Khối lượng riêng được ứng dụng phổ biến trong thực tiễn như sau:
- Trong công nghiệp cơ khí: Khối lượng riêng được xem là các yếu tố cần xét để chọn vật liệu cần lưu ý về yếu tố khối lượng riêng.
- Trong vận tải đường thuỷ, nó được dùng để tính tỷ trọng dầu, nhớt, nước để phân bổ vào các két sao cho phù hợp để tàu được cân bằng.
Hy vọng với những chia sẻ từ Phế Liệu Hoàng Hùng về trọng lượng riêng và khối lượng riêng là gì? Cách tính trọng lượng riêng, khối lượng riêng của một chất ở trên, các bạn đã phần nào có thêm những kiến thức hữu ích về kim loại.